Phụ lục III
DANH SÁCH 149 TRƯỜNG THPT THUỘC DIỆN ƯU TIÊN XÉT TUYỂN
THEO QUY ĐỊNH CỦA ĐHQG-HCM NĂM 2021
(Ban hành kèm theo công văn số 438/ĐHQG-ĐH ngày 29/3/2021 của ĐHQG-HCM)
1. Danh sách 83 trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu năm 2021
Stt |
Mã Tỉnh/ Thành phố |
Tỉnh/ Thành phố |
Mã trường THPT |
Tên trường |
Các trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học |
||||
1. |
01 |
Hà Nội |
009 |
Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội |
2. |
01 |
Hà Nội |
011 |
Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội |
3. |
01 |
Hà Nội |
013 |
Trường THPT chuyên Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
4. |
02 |
Hồ Chí Minh |
019 |
Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
5. |
02 |
Hồ Chí Minh |
020 |
Trường Trung học thực hành, Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
6. |
29 |
Nghệ An |
007 |
Trường THPT chuyên Đại học Vinh |
7. |
33 |
Thừa Thiên - Huế |
010 |
Trường THPT chuyên Đại học Khoa học, Đại học Huế |
8. |
49 |
Long An |
072 |
Trường THPT Năng khiếu, Đại học Tân Tạo |
Các trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trực thuộc Tỉnh/Thành phố |
||||
9. |
01 |
Hà Nội |
010 |
Trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam |
10. |
01 |
Hà Nội |
012 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ |
11. |
01 |
Hà Nội |
008 |
Trường THPT Chu Văn An |
12. |
01 |
Hà Nội |
079 |
Trường THPT Sơn Tây |
13. |
02 |
TP. Hồ Chí Minh |
016 |
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong |
14. |
02 |
TP. Hồ Chí Minh |
004 |
Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
15. |
02 |
TP. Hồ Chí Minh |
055 |
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền |
16. |
02 |
TP. Hồ Chí Minh |
066 |
Trường THPT Gia Định |
17. |
03 |
Hải Phòng |
013 |
Trường THPT chuyên Trần Phú |
18. |
04 |
Đà Nẵng |
005 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
19. |
05 |
Hà Giang |
012 |
Trường THPT chuyên Hà Giang |
20. |
06 |
Cao Bằng |
004 |
Trường THPT chuyên Cao Bằng |
21. |
07 |
Lai Châu |
001 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
22. |
08 |
Lào Cai |
018 |
Trường THPT chuyên Lào Cai |
23. |
09 |
Tuyên Quang |
009 |
Trường THPT chuyên Tuyên Quang |
24. |
10 |
Lạng Sơn |
002 |
Trường THPT chuyên Chu Văn An |
25. |
11 |
Bắc Kạn |
019 |
Trường THPT chuyên Bắc Kạn |
26. |
12 |
Thái Nguyên |
010 |
Trường THPT chuyên Thái Nguyên |
27. |
13 |
Yên Bái |
001 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành |
28. |
14 |
Sơn La |
004 |
Trường THPT chuyên Sơn La |
29. |
15 |
Phú Thọ |
001 |
Trường THPT chuyên Hùng Vương |
30. |
16 |
Vĩnh Phúc |
012 |
Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc |
31. |
17 |
Quảng Ninh |
001 |
Trường THPT chuyên Hạ Long |
32. |
18 |
Bắc Giang |
012 |
Trường THPT chuyên Bắc Giang |
33. |
19 |
Bắc Ninh |
009 |
Trường THPT chuyên Bắc Ninh |
34. |
21 |
Hải Dương |
013 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi |
35. |
22 |
Hưng Yên |
011 |
Trường THPT chuyên Hưng Yên |
36. |
23 |
Hòa Bình |
012 |
Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ |
37. |
24 |
Hà Nam |
011 |
Trường THPT chuyên Biên Hòa |
38. |
25 |
Nam Định |
002 |
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong |
39. |
26 |
Thái Bình |
002 |
Trường THPT chuyên Thái Bình |
40. |
27 |
Ninh Bình |