LUẬT

LUẬT

QUẢN TRỊ - LUẬT

QUẢN TRỊ - LUẬT

QUẢN TRỊ KINH DOANH

QUẢN TRỊ KINH DOANH

QUẢN TRỊ - LUẬT

MÃ NGÀNH
TỔ HỢP XÉT TUYỂN

Giới thiệu chương trình

Tại sao chọn ngành này?

Hiện nay, các hoạt động kinh tế được điều chỉnh cụ thể bởi những quy định của pháp luật và ngược lại, pháp luật cũng liên tục phải thay đổi để đáp ứng tốc độ phát triển không ngừng của các hình thức giao thương. Trong bối cảnh Việt Nam đang đón nhận những xu hướng mới như thanh toán không dùng tiền mặt hay mua sắm qua sàn thương mại điện tử, xã hội rất cần nguồn nhân lực có kiến thức về lĩnh vực kinh tế lẫn pháp luật để đối mặt với sự “chuyển mình” này.

Để đáp ứng nhu cầu đó, Trường Đại học Luật TP.HCM đã tuyển sinh Chương trình đào tạo Chất lượng cao ngành Quản trị - Luật. Chương trình trang bị cho sinh viên khối kiến thức của cả ngành Quản trị kinh doanh và ngành Luật, đồng thời mang đến cơ hội trau dồi tiếng Anh pháp lý và tiếng Anh thương mại thông qua việc học tập một số môn chuyên ngành bằng tiếng Anh.

Với sĩ số lớp ít (không quá 50 sinh viên), sinh viên Chương trình Chất lượng cao ngành Quản trị - Luật giúp sinh viên có cơ hội được tiếp xúc và giải đáp thắc mắc với giảng viên một cách dễ dàng. Ngoài ra, sinh viên còn được học những khóa ngắn hạn với các giáo sư đến từ các nước phát triển như Anh, Mỹ, Nhật, Pháp, Úc, Singapore…; và ưu tiên tham dự các hội thảo, các chuyến đi trao đổi với những trường đại học nước ngoài.

Định hướng nghề nghiệp

Sinh viên tốt nghiệp chương trình chất lượng cao có cơ hội việc làm rộng mở và nhiều trường hợp được tuyển chọn ngay từ khi còn là sinh viên của trường.

- Với bằng Cử nhân Chất lượng cao ngành Quản trị kinh doanh: sinh viên có thể làm việc trong các doanh nghiệp và tổ chức kinh tế, có thể đảm nhận các công việc như: trợ lý phân tích và lập báo cáo về thị trường kinh doanh, trợ lý xây dựng và thực hiện kế hoạch nhân sự, tài chính; quản lý xuất nhập khẩu, quản lý khách sạn, khu giải trí, nhà hàng; hoặc có thể tự khởi nghiệp như: thành lập doanh nghiệp với vai trò người chủ và người quản lý, trong tương lai có thể trở thành những nhà tư vấn có khả năng hoạt động độc lập...

- Với bằng Cử nhân Chất lượng cao ngành Luật: sinh viên có thể làm Luật sư, tham gia vào các công việc như tư vấn pháp lý tại các cơ quan, tổ chức pháp luật; thực hiện các văn bản, đảm nhiệm công việc trao đổi về hợp đồng kinh tế sao cho phù hợp với luật pháp tại các doanh nghiệp; Tham gia giảng dạy các môn học về luật tại các cơ sở giáo dục có đào tạo ngành Luật…

Với đa dạng công việc được kể trên, cùng ưu thế về cả chuyên môn và kỹ năng, sinh viên Chương trình đào tạo Chất lượng cao ngành Quản trị - Luật có tỷ lệ có việc làm cao ngay sau khi tốt nghiệp. Việc thông thạo tiếng Anh cùng với kỹ năng giải quyết vấn đề đã được tôi luyện ngay từ khi còn ngồi trên ghế Nhà trường là những ưu điểm nổi bật cho sinh viên trước các nhà tuyển dụng. 

Học phí

Học phí chương trình chất lượng cao ngành Quản trị - Luật dành cho khóa tuyển sinh 49 như sau:

2024-2025

2025-2026

2026-2027

2027-2028

(dự kiến)

83.660.000

94.340.000

106.200.000

119.480.000

 

Nội dung chương trình

Học kỳ 1
STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Loại học phần
1 HP401 Luật Hiến pháp 3.00 Bắt Buộc
2 HP406 Luật Hiến pháp 2.00 Bắt Buộc
3 PL209 Lý luận về Nhà nước và pháp luật 3.00 Bắt Buộc
4 TC103 Giáo dục thể chất HP1 - Bơi lội 1.00 Bắt Buộc
5 TCA406 Toán cao cấp 2.00 Bắt Buộc
6 TR105 Triết học Mác Lênin 3.00 Bắt Buộc
Học kỳ 2
STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Loại học phần
1 GDT316 Giáo dục thể chất HP 2, 3 - Bơi lội 2.00 Bắt Buộc
2 GDT343 Giáo dục thể chất HP1,2 - Bơi lội 2.00 Bắt Buộc
3 KT203 Kinh tế chính trị Mác - Lê Nin 2.00 Bắt Buộc
4 LDS302 Những quy định chung về luật dân sự, tài sản và thừa kế 3.00 Bắt Buộc
5 LHC301 Luật Hành chính 3.00 Bắt Buộc
6 MLN302 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin HP2 3.00 Bắt Buộc
7 QP206 Giáo dục quốc phòng - an ninh 8.00 Bắt Buộc
8 QP207 Giáo dục quốc phòng và an ninh (National Defense and Security Education) 11.00 Bắt Buộc
9 QTH303 Quản trị học 3.00 Bắt Buộc
10 SHCVHT01 Sinh hoạt lớp 1.00 Bắt Buộc
11 TCA405 Toán cao cấp HP2 2.00 Bắt Buộc
12 TIN301 Tin học đại cương 2.00 Bắt Buộc
13 TKT301 Toán kinh tế 2.00 Bắt Buộc
Học kỳ 3
STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Loại học phần
1 CS003 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 2.00 Bắt Buộc
2 HCM301 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2.00 Bắt Buộc
3 KTV301 Kinh tế vi mô 3.00 Bắt Buộc
4 LGH301 Logic học 2.00 Bắt Buộc
5 LHC304 Luật Tố tụng hành chính 2.00 Bắt Buộc
6 LHS301 Luật Hình sự phần chung 3.00 Bắt Buộc
7 LTM310 Pháp luật về chủ thể kinh doanh 2.00 Bắt Buộc
8 TCL301 Lý thuyết Tài chính và tiền tệ 2.00 Bắt Buộc
9 XST301 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3.00 Bắt Buộc
Học kỳ 4
STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Loại học phần
1 CLC324 Legal Reasoning and Legal Methodology (Lập luận Pháp lý và Phương pháp nghiên cứu) 2.00 Bắt Buộc
2 KTV302 Kinh tế vĩ mô 3.00 Bắt Buộc
3 LHN302 Luật Hôn nhân và gia đình 1.00 Bắt Buộc
4 LHS304 Luật Hình sự phần các tội phạm 2.00 Bắt Buộc
5 LLD303 Luật Lao động 2.00 Bắt Buộc
6 LSD301 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3.00 Bắt Buộc
7 LTM303 Pháp luật thương mại hàng hóa và dịch vụ 2.00 Bắt Buộc
8 TCD318 Hợp đồng Dân sự và trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng 3.00 Bắt Buộc
9 TLH303 Tâm lý học quản lý 2.00 Bắt Buộc
Học kỳ 5
STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Loại học phần
1 CLC302 Law of Contract (Luật hợp đồng) 2.00 Bắt Buộc
2 CPQ305 Public International Law (Công pháp quốc tế) 3.00 Bắt Buộc
3 KTL301 Kinh tế lượng 3.00 Bắt Buộc
4 LDD301 Luật Đất đai 2.00 Bắt Buộc
5 LSN302 Lịch sử Nhà nước và pháp luật 2.00 Bắt Buộc
6 NKT303 Nguyên lý kế toán 2.00 Bắt Buộc
7 TTD301 Luật Tố tụng dân sự 3.00 Bắt Buộc
8 TTH302 Luật tố tụng hình sự 2.00 Bắt Buộc
Học kỳ 6
STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Loại học phần
1 CLC303 Corporation Law (Luật công ty) 2.00 Bắt Buộc
2 LDS306 Luật Sở hữu trí tuệ 2.00 Bắt Buộc
3 MAR303 Marketing căn bản 2.00 Bắt Buộc
4 PKD302 Phân tích hoạt động kinh doanh 2.00 Bắt Buộc
5 QNL305 Quản trị nhân sự 3.00 Bắt Buộc
6 NLD301 Nghệ thuật lãnh đạo 2.00 Tự Chọn
7 TCL304 Văn hóa doanh nghiệp 2.00 Tự Chọn
8 TCL307 Giao tiếp trong kinh doanh 2.00 Tự Chọn
9 TCL310 Thị trường chứng khoán 2.00 Tự Chọn
10 TQT301 Thanh toán quốc tế 2.00 Tự Chọn
Học kỳ 7
STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Loại học phần
1 CLC343 Public Relations 2.00 Bắt Buộc
2 LTH301 Luật Thuế 2.00 Bắt Buộc
3 QTC302 Quản trị tài chính 3.00 Bắt Buộc
4 QTS301 Quản trị sản xuất 3.00 Bắt Buộc
5 TCL305 Kế toán quản trị 2.00 Bắt Buộc
6 TQL301 Hệ thống thông tin quản lý 2.00 Bắt Buộc
7 CLC346 Consumer behaviour 2.00 Tự Chọn
8 CLC353 Business statistics (Thống kê kinh doanh) 2.00 Tự Chọn
9 CLC354 Brand management 2.00 Tự Chọn
Học kỳ 8
STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Loại học phần
1 CLC344 Sales Management 2.00 Bắt Buộc
2 CLC347 Risk Management 2.00 Bắt Buộc
3 LMT301 Luật Môi trường 2.00 Bắt Buộc
4 LNH301 Luật Ngân hàng 2.00 Bắt Buộc
5 QNL306 Quản trị chất lượng 2.00 Bắt Buộc
6 TCL303 Quản trị dự án 2.00 Bắt Buộc
7 TPQ301 Tư pháp quốc tế 3.00 Bắt Buộc
8 CLC330 Luật biển 2.00 Tự Chọn
9 CLC342 Pháp luật thương mại ASEAN 2.00 Tự Chọn
10 TCD307 Giao dịch dân sự về nhà ở 1.00 Tự Chọn
11 TCL308 Pháp luật kinh doanh bảo hiểm 2.00 Tự Chọn
12 TCQ309 Pháp luật đầu tư quốc tế 2.00 Tự Chọn
13 TCT304 Pháp luật kinh doanh bất động sản 1.00 Tự Chọn
Học kỳ 9
STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Loại học phần
1 CLC362 Juvenile Criminal Justice (Tư pháp hình sự người chưa thành niên) 2.00 Bắt Buộc
2 LSS302 Comparative Law (Luật So sánh) 2.00 Bắt Buộc
3 LTM306 Luật cạnh tranh 1.00 Bắt Buộc
4 NK301 Ngoại khóa 4.00 Bắt Buộc
5 QCL301 Quản trị chiến lược 3.00 Bắt Buộc
6 QTM302 Quản trị Marketing 3.00 Bắt Buộc
7 TMQ315 International Trade Law (Luật Thương mại quốc tế) 3.00 Bắt Buộc
8 CLC332 US and EU Competition Law 2.00 Tự Chọn
9 CLC333 Tort Law (Luật Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng) 2.00 Tự Chọn
10 CLC368 Contract of International Sales of Goods (hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế) 2.00 Tự Chọn
Học kỳ 10
STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Loại học phần
1 CLC323 Kỹ năng thực hành pháp luật 2.00 Bắt Buộc
2 TCD317 Kỹ năng đàm phán, soạn thảo hợp đồng 2.00 Bắt Buộc